Bài Ba Hình được chơi bằng một bộ bài gồm gồm NĂM MƯƠI HAI (52) lá bài không có lá bài Joker / lá bài đại diện (wild card). HAI (2) người chơi (Người chơi và Nhà cái) tham gia ván chơi, mỗi người có BA (3) Lá bài trong tay. TOP NHÀ CÁI KHUYẾN MÃI Chữ số “đơn vị” của tổng số được sử dụng để so sánh bên nào có điểm cao hơn. Sau đây là bảng xếp hạng tham chiếu. Lá bài sẽ do hệ thống Tạo Số Ngẫu nhiên (RNG) tạo.
7.1.1. Hệ thống trò chơi gồm 4 giai đoạn:
• “Bắt đầu cá cược” để bắt đầu chấp nhận cược.
• “Dừng cược” để ngừng chấp nhận cược.
• “Chờ đợi kết quả” để tạo kết quả RNG.
• “Công bố kết quả” để công bố kết quả trò chơi.
7.1.2. Đồng hồ đếm ngược của “Bắt đầu cá cược” và “Dừng cược” sẽ khởi chạy trong khoảng thời gian đã được xác định trước của mỗi trò chơi.
7.1.3. “Chờ đợi kết quả” và “Công bố kết quả” sẽ trùng lắp với giai đoạn “Bắt đầu cá cược” của trò chơi kế tiếp.
7.1.4. Nút “Lần rút tiếp theo” cho phép bỏ qua giai đoạn “Chờ đợi kết quả” và “Công bố kết quả” đến trò chơi kế tiếp.
7.2. Giá trị lá bài tăng dần từ Át đến 9, trong đó lá Át bằng 1. Lá 10 & lá bài hình được xem là 0.
Bảng xếp hạng: Từ hạng cao nhất đến hạng thấp nhất
Hạng | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
Ba Hình | Ba lá bài hình trong tay | K (♠) , Q (♥) , J (♠) |
2 Hình 9 (2P 9) | Hai lá bài hình với lá bài Chín (9) | K (♠) , Q (♥) , 9 (♠) |
1 Hình 9 (1P 9) | Một lá bài hình với Tổng Chín (9) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 9 (♠) |
0 Hình 9 (0P 9) | Tổng Chín (9) điểm | 9 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 8 (2P 8) | Hai lá bài hình với lá bài Tám (8) | K (♠) , Q (♥) , 8 (♠) |
1 Hình 8 (1P 8) | Một lá bài hình với Tổng Tám (8) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 8 (♠) |
0 Hình 8 (0P 8) | Tổng Tám (8) điểm | 8 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 7 (2P 7) | Hai lá bài hình với lá bài Bảy (7) | K (♠) , Q (♥) , 7 (♠) |
1 Hình 7 (1P 7) | Một lá bài hình với Tổng Bảy (7) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 7 (♠) |
0 Hình 7 (0P 7) | Tổng Bảy (7) điểm | 7 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 6 (2P 6) | Hai lá bài hình với lá bài Sáu (6) | K (♠) , Q (♥) , 6 (♠) |
1 Hình 6 (1P 6) | Một lá bài hình với Tổng Sáu (6) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 6 (♠) |
0 Hình 6 (0P 6) | Tổng Sáu (6) điểm | 6 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 5 (2P 5) | Hai lá bài hình với lá bài Năm (5) | K (♠) , Q (♥) , 5 (♠) |
1 Hình 5 (1P 5) | Một lá bài hình với Tổng Năm (5) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 5 (♠) |
0 Hình 5 (0P 5) | Tổng Năm (5) điểm | 5 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 4 (2P 4) | Hai lá bài hình với lá bài Bốn (4) | K (♠) , Q (♥) , 4 (♠) |
1 Hình 4 (1P 4) | Một lá bài hình với Tổng Bốn (4) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 4 (♠) |
0 Hình 4 (0P 4) | Tổng Bốn (4) điểm | 4 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 3 (2P 3) | Hai lá bài hình với lá bài Ba (3) | K (♠) , Q (♥) , 3 (♠) |
1 Hình 3 (1P 3) | Một lá bài hình với Tổng Ba (3) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 3 (♠) |
0 Hình 3 (0P 3) | Tổng Ba (3) điểm | 3 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 2 (2P 2) | Hai lá bài hình với lá bài Hai (2) | K (♠) , Q (♥) , 2 (♠) |
1 Hình 2 (1P 2) | Một lá bài hình với Tổng Hai (2) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 2 (♠) |
0 Hình 2 (0P 2) | Tổng Hai (2) điểm | 2 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 1 (2P 1) | Hai lá bài hình với lá bài Một (1) | K (♠) , Q (♥) , Át (♠) |
1 Hình 1 (1P 1) | Một lá bài hình với Tổng Một (1) điểm | K (♠) , 10 (♥) , Át (♠) |
0 Hình 1 (0P 1) | Tổng Một (1) điểm | Át (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
2 Hình 0 (2P 0) | Hai lá bài hình với lá bài Mười (0) | K (♠) , Q (♥) , 10 (♠) |
1 Hình 0 (1P 0) | Một lá bài hình với Tổng Không (0) điểm | K (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
0 Hình 0 (0P 0) | Tổng Không (0) điểm | 10 (♠) , 10 (♥) , 10 (♠) |
7.3. Các loại cược cho bài Ba Hình như sau:
- (A) Người chơi / Nhà cái;
- (B) Người chơi có Đôi;
- (C) Nhà cái có Đôi;
- (D) Người chơi có Sảnh +;
- (E) Nhà cái có Sảnh +;
- (F) Tài / Xỉu Tổng;
- (G) Tổng Lẻ / Chẵn
7.4. Nếu sau một khoảng thời gian dài mà không lấy được kết quả rút chính thức của bất kỳ lượt rút nàoXÓC ĐĨA thì công ty có quyền hủy hoặc làm mất hiệu lực lượt rút bị ảnh hưởng.
7.5. Nếu có bất kỳ kết quả rút chính thức nào được công bố trước khi hệ thống đóng cược thì công ty có quyền hủy hoặc làm mất hiệu lực lượt rút bị ảnh hưởng.
7.6. Người chơi / Nhà cái
7.6.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là “Người chơi”, “Hòa” hay “Nhà cái”.
7.6.1.1. Người chơi – thứ hạng của “Người chơi” lớn hơn thứ hạng của “Nhà cái”.
7.6.1.2. Nhà cái – thứ hạng của “Nhà cái” lớn hơn thứ hạng của “Người chơi”.
7.6.1.3. Hòa – thứ hạng của “Người chơi” và “Nhà cái” bằng nhau.
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = Ba Hình
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , J (♥) , Q (♠) = 2P 9 điểm
Thứ hạng của “Người chơi” cao hơn thứ hạng của “Nhà cái”, do đó, cược vào “Người chơi” thắng.
Nếu kết quả là hòa thì số tiền cược vào “Người chơi” và “Nhà cái” sẽ được hoàn lại.
Nếu “Người chơi” hoặc “Nhà cái” thắng ở SÁU (6) điểm, cược thắng một nửa.
7.7. Người chơi có Đôi
7.7.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là “Người chơi có Đôi”
7.7.1.1. Người chơi có Đôi – các lá bài của “Người chơi” có HAI (2) lá bài cùng giá trị
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = Ba Hình
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , J (♥) , Q (♠) = 2P 9 điểm
“Người chơi” có HAI (2) lá bài K, do đó, cược vào “Người chơi có Đôi” thắng.
7.8. Nhà cái có Đôi
7.8.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là “Nhà cái có Đôi”
7.8.1.1. Nhà cái có Đôi – các lá bài của “Nhà cái” có HAI (2) lá bài cùng giá trị
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = Ba Hình
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , 9 (♥) , Q (♠) = 1P 8 điểm
“Nhà cái” có HAI (2) lá bài CHÍN (9) điểm, do đó, cược vào “Nhà cái có Đôi” thắng.
7.9. Người chơi có Sảnh +
7.9.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là Người chơi có “Sảnh +”.
7.9.1.1. “Sảnh +” nghĩa là tay “Người chơi” đạt được bất kỳ thứ hạng nào trong Sảnh, Thùng, Sám, Thùng Sảnh hoặc Ba Hình.
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = Ba Hình
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , 9 (♥) , Q (♠) = 1P 8 điểm
“Người chơi” có thứ hạng Ba Hình, do đó, cược vào “Sảnh +” thắng.
7.10. Nhà cái có Sảnh +
7.10.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là Nhà cái có “Sảnh +”.
7.10.1.1. “Sảnh +” nghĩa là tay BACCARAT TRỰC TUYẾN “Nhà cái” đạt được bất kỳ thứ hạng nào trong Sảnh, Thùng, Sám, Thùng Sảnh hoặc Ba Hình.
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = Ba Hình
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , 9 (♥) , 9 (♠) = 7 điểm
“Nhà cái” có Sám, do đó, cược vào “Sảnh +” thắng.
7.11. Tài / Xỉu Tổng
7.11.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là “Tài” hoặc “Xỉu”.
7.11.2. Giá trị lá bài tăng dần từ Át đến K, trong đó lá Át bằng 1 và lá K bằng 13
7.11.2.1. Tài – tổng các lá bài của “Người chơi” và “Nhà cái” lớn hơn hoặc bằng 43
7.11.2.2. Xỉu – tổng các lá bài của “Người chơi” và “Nhà cái” nhỏ hơn hoặc bằng 42
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = 13 + 13 + 12 = 38
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , 9 (♥) , 9 (♠) = 9 + 9 + 9 = 27
Tổng số: 38 + 27 = 65
Tổng của “Người chơi” và “Nhà cái” là 65, do đó, cược vào “Tài” thắng.
7.12. Tổng Lẻ / Chẵn
7.12.1. Công ty sẽ đề ra tỷ lệ cho loại cược đặt vào kết quả của ván chơi là “Lẻ” hoặc “Chẵn”.
7.12.2. Giá trị lá bài tăng dần từ Át đến K, trong đó lá Át bằng 1 và lá K bằng 13
7.12.2.1. Lẻ – tổng các lá bài của “Người chơi” và “Nhà cái” là một số lẻ
7.12.2.2. Chẵn – tổng các lá bài của “Người chơi” và “Nhà cái” là một số chẵn
Ví dụ:
Tay bài Người chơi: K (♠) , K (♥) , Q (♥) = 13 + 13 + 12 = 38
Tay bài Nhà cái: 9 (♦) , 9 (♥) , 9 (♠) = 9 + 9 + 9 = 27
Tổng số: 38 + 27 = 65
Tổng của “Người chơi” và “Nhà cái” là 65 và là số “Lẻ”, do đó, cược vào “Lẻ” thắng.
7.13. Dựa trên dữ liệu Kết quả trực tiếp, tỷ lệ phần trăm Trả thưởng cho Người chơi (RTP) (%) như sau:
Ba Hình | ||
---|---|---|
Số | Loại Cược | RTP % |
Kết quả | ||
1 | Người chơi | 96.93% |
2 | Nhà cái | 96.95% |
3 | Hòa | 75.65% |
Người chơi có Đôi | ||
4 | Đôi | 85.80% |
Nhà cái có Đôi | ||
5 | Đôi | 85.97% |
Thứ hạng của Người chơi | ||
6 | Sảnh + | 85.84% |
Thứ hạng của Nhà cái | ||
7 | Sảnh + | 85.55% |
Tổng Tài/Xỉu | ||
8 | Tài | 96.48% |
9 | Xỉu | 97.16% |
Tổng Lẻ/Chẵn | ||
10 | Lẻ | 96.92% |
11 | Chẵn | 97.08% |